HƯỚNG DẪN ĐI LÀM TÓC Ở NHẬT
Leo
Đi làm tóc ở Nhật

Nếu bạn muốn tạo những kiểu tóc style, nhuộm màu, uốn xoăn hay làm những dịch vụ chăm sóc đặc biệt thì hãy đến hair salon (ヘアサロン). Bạn có thể tham khảo bạn bè hoặc tham khảo trên trang web [HOT PEPPER BEAUTY] và đặt lịch dưới đây nhé!!
Link: https://beauty.hotpepper.jp/svcSA/

Một số từ vựng cần thiết khi đi làm tóc:
Chưa rành tiếng Nhật cũng đi được nhé

髪型 (かみがた): kiểu tóc
髪型を変(か)えようかなと思っています。Tôi muốn thay đổi kiểu tóc

前髪 (まえがみ): tóc mái
前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi
下(した)に下(お)ろす前髪: mái thẳng
横(よこ)に流(なが)す前髪: mái chéo, mái lệch
シースルーバング: mái thưa Hàn Quốc

分か目 (わかめ): ngôi
真ん中(まんなか)のわかめ: ngôi giữa
わかめは真ん中より左(ひだり)がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút

ストレートパーマ: duỗi, ép thẳng tóc
内巻きストレートパーマ (うちまきストレートパーマ): duỗi cúp

パーマ: làm xoăn

デジタルパーマ: xoăn kỹ thuật số

ハイライト: highlight, gẩy light

リメイクカラー: chấm lại tóc nhuộm (khi chân tóc mọc ra hay nhạt màu)

リタッチカラー: retouch color: phủ bóng (làm màu nhuộm lâu phai)

ブロー: sấy

シャンプーする: gội đầu

ヘアアレンジ: tạo kiểu tóc (tóc tết, búi, tóc dạ tiệc …)

ボブ: tóc bob ロブ: tóc lob (bob lỡ)

ロング・ ミディアム・ ショート (độ dài): dài – lỡ – ngắn

長(なが)さはこのままにしてください。Hãy giữ nguyên độ dài tóc

軽(かる)くしてください: Hãy tỉa mỏng tóc cho tôi.

短 (みじか)く切ってください。Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi.

レイヤーをしてください。Hãy tỉa tóc so le (từng lớp) cho tôi.

  • 0 WoW