Tên các loại dấu và phím trên bàn phím máy tính
アヒル
Khi sử dụng máy tính để làm việc, học tập, có thể các bạn đã quen với các bàn phím nhưng tên gọi của chúng thì thực sự là nghe thôi cũng thấy lạ đúng không ạ.
Cùng chúng mình tìm hiểu để không bị bỡ ngỡ khi làm việc nghe người Nhật nói hay khi đi học nghe giáo viên giảng bài nhé!

1. Các ký hiệu trên bàn phím:

。  まる・くてん Dấu chấm câu
、  読点( とうてん) Dấu phẩy
,  コンマ Dấu phẩy
・  中点( なかてん)、中黒(なかぐろ) Dấu chấm ở giữa
? 疑問符(ぎもんふ) Dấu chấm hỏi
!  感嘆符(かんたんふ) Dấu chấm than
:  コロン Dấu hai chấm
;  セミコロン Dấu chẩm phẩy
_   したせん(アンダーライン) Gạch ngang phía dưới
-   なかせん(ダッシュ、ハイフン) Gạch ngang
/   スラッシュ Gạch chéo
\   バックスラッシュ Gạch chéo ngược
<  小なり (しょうなり ) Dấu bé
>   大なり (だいなり ) Dấu lớn
~  波線( なみせん) Dấu hình sóng
+ プラス Dấu cộng
-  マイナス Dấu trừ
() カッコ、小カッコ Ngoặc đơn
{} 中カッコ
[ ] 大カッコ
「」 カギカッコ
“ ダブルクォーテーション Dấu ngoặc kép
*  星印(ほしじるし) Dấu sao
※ 米印(こめじるし) Dấu hoa thị
&  アンパサンド  Và
^   アクサンシルコンフレックス Dấu mũ
%  パーセント Phần trăm
#  ポンド、シャープ Dấu thăng
@  アットマーク A còng
… 三点(さんてん)リーダ Dấu ba chấm

2. Các phím đặc biệt:
ESC エスケープ
Tab タブ
Shift シフト
Ctrl コントロール
Windows ウィンドウズ
Alt アルト
Space スペース
Enter エンター
  • 2 WoW